Dịch trong bối cảnh "ĐỂ BAY LÊN" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "ĐỂ BAY LÊN" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
bay lên bằng Tiếng Anh. bay lên. bằng Tiếng Anh. Trong Tiếng Anh bay lên có nghĩa là: aspire, fly away, fly off (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 7). Có ít nhất câu mẫu 2.037 có bay lên . Trong số các hình khác: Bởi nó quả sẽ mọc cánh, bay lên trời như đại bàng. ↔ For it will
Ví dụ về sử dụng Và thổi bay trong một câu và bản dịch của họ. Bạn cũng sẽ phải chiến đấu và thổi bay kẻ thù của bạn trên đường. You will also have to fight and blow your enemies on the road. Anh có thể nhấn một cái nút và thổi bay tất cả người ta mà. You can still press the
ếch trong Tiếng Anh, dịch, câu ví dụ, Tiếng Việt – Từ điển Tiếng Anh BLOG 2022-10-20 • 0 Comment Đó là sự thật, đồ ếch ngồi đáy giếng!
Câu chuyện diễn ra hậu sự kiện SERAPH, khi Ritsuka không thể ngừng suy nghĩ về 1 con thiên nga đã cứu anh của đọc truyện Grand Order: Cất cánh và bay lên! được đăng bởi Creep2103
đường bay trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ đường bay sang Tiếng Anh.
8B7N. You can use your mouse to fly higher and takes 15-25 minutes to soar the lượn được thiết kế để bay lên chứ không phải để rơi are designed to fly, not to đã làm anh nhận ra rằng chúng ta sinh ra để bay lên made me realize that we were born to yêu sẽ chắp cho chúng ta đôi cánh để bay lên emotion will give us wings to fly chỉ còn vừa vặn đủ sức để bay lên đậu trên vai ông Hoàng một lần had just enough strength to fly up to the Prince's shoulder once luyện Koiking của bạn để bay lên càng cao càng tốt trong Pokémon Magikarp Jump!Train your Magikarp to soar as high as possible in Pokémon Magikarp Jump!Sử dụng các nguồn lực để bay lên trong không khí và để làm chủ nền tảng này puzzler these resources to fly up in the air and to master this funny platform hết người dân Pohnpeians tin tưởng rằng họ đã sử dụng phép thuật để bay lên”, một nhà khảo cổ học từ Pohnpei nói với Pohnpeians are content to believe they used magic to fly them,” Mauricio told phố trên bầu trời- Rời khỏi độ sâu của Rapture để bay lên giữa những đám mây của City in the Sky Leave the depths of Rapture to soar among the clouds of ai có thể bằng lòng bò khi người ta cảm thấy một sự thúc đẩy để bay cannot consent to creep when one feels the impulse to này cho thấy vào thời điểm mà nhiều loài khủng long khác nhau mọccánh là một nỗ lực để bay lên không has also suggests that at the time numerous different types ofwinged dinosaurs evolved wings in an attempt to ai có thểbằng lòng bò khi người ta cảm thấy một sự thúc đẩy để bay can neverconsent to creep when one feels an impulse to sẽ sẵn sàng để bay lên cao, và cháu sẽ hiểu được ý nghĩa của tình yêu và lòng vị will be ready to begin to fly up and know the meaning of kindness and of gần như mong đợi đường băng để bay lên trong một cái đuôi rooster dùng phong thuật để bay lên mặt tôi trước khi leo lên trên mũ trụ của used her wind magic to fly onto my face before climbing onto my yêu là đôicánh mà Thượng đế ban cho tâm hồn để bay lên cao tới love is thewing foil that god gave to the soul so that he flies to soát Raz, người chơi sẽ có nhiều khả năngngoại cảm để hỗ trợ họ trong nhiệm vụ như telekinesis để bay Raz, players will have a variety of psychicabilities to aid them in their quest such as telekinesis to chuyển vật thể là làm cho nó thay đổi hướng,Moving an object can include making it change direction,Khi nào chúng ta rời mặt đất Và vươn đến trời cao Anh sẽ mỉm cười nhìn xuống đất Vì chúng ta luôn thắc mắc tạiWhenever we leave the ground and take to the sky, I will smile as I'm gazing down, cause I have alwayswondered why we don't need feathers to lướt- Ở rìa của vách đá cao chót vót ở trên Thái Bình Dương,các Torrey Pines Glider Cảng ở La Jolla cho phép bất cứ ai để bay lên trên một trong những phần nguyên sơ nhất của bờ biển ở miền Nam gliding- At the edge of cliffs towering above the Pacific Ocean,the Torrey Pines Glider Port in La Jolla allows anyone to soar over one of the most pristine sections of coastline in southern tờ tiền có hình một con chim ở phía bên trái ở mặt trước, mặt sau là cácchủ đề được lựa chọn để đại diện cho một Singapore trẻ" đã sẵn sàng để bay lên những đỉnh cao hơn".Each note features a bird on the right side of the note's front,a theme selected to represent a young Singapore"ever ready to take flight to greater heights".Mỗi giây bạn lãng phí vào việc thay đổi trang phục siêu nhân để bay lên đến cùng độ cao của cô, là khiến đầu của cô ta xuống đến gần mặt đất hơn rồi đấy!Every second you waste on changing into your superhero costume and flying up to her height, her head is getting that much closer to the pavement!Tự mình dừng việc tín dụng để bay lên mặt trăng, như thể toàn bộ cấu trúc hỗ trợ mà họ sinh ra không liên quan gì đến stop taking credit for flying to the moon all by themselves, as if the entire support structure they were born into had nothing to do with hành khách cuối cùng lên máy bay," mọi thứ trông bình thường", nhưng khi máy bay cất cánh," tôi cảm thấy như thểWhen passengers eventually boarded, he said"things looked normal," but when the plane took off,"it felt as if
Phép dịch "bay vút lên" thành Tiếng Anh soar, soaring là các bản dịch hàng đầu của "bay vút lên" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu 3 Chim ưng dùng đôi cánh rộng, mạnh mẽ không chỉ để bay vút lên cao. ↔ 3 The eagle uses its broad, strong wings for more than just soaring aloft. 3 Chim ưng dùng đôi cánh rộng, mạnh mẽ không chỉ để bay vút lên cao. 3 The eagle uses its broad, strong wings for more than just soaring aloft. soaring adjective noun verb 3 Chim ưng dùng đôi cánh rộng, mạnh mẽ không chỉ để bay vút lên cao. 3 The eagle uses its broad, strong wings for more than just soaring aloft. Chúng thường bay vút lên cao vào trong bầu trời. Instead she flies into the sky. Một con đại bàng bay vút lên. An eagle, a soaring bird. Trong vòng một phút, chiếc diều của tôi bay vút lên trời. Within a minute, my kite was rocketing to the sky. 3 Chim ưng dùng đôi cánh rộng, mạnh mẽ không chỉ để bay vút lên cao. 3 The eagle uses its broad, strong wings for more than just soaring aloft. Nó chỉ bay vút lên bầu trời và biến mất. Just soared into the sky and disappeared. Đó là một cảm giác đặc biệt khi bay với đại bàng vì tôi thực sự nhìn thấy cách nó lượn và nơi chúng bay vút lên. It's a very special feeling to fly with eagles because I'm really looking how they are thermalling and where they go to soar. Chim ấy hành động ra sao—phóng theo mồi, bay vút lên, ve vẩy đuôi, cong đuôi lên hoặc cụp đuôi xuống hay đi trên mặt đất? How does the bird behave—darts after insects, soars, bobs tail, holds tail up or down, or walks on the ground? Đây là nơi mà thời gian cất cánh bay vút lên và cho mọi người cảm nhận được sức mạnh của các tình cảm trong thực tế.». This is where time truly starts to fly by, lending the show some real weight in the emotional departments." Kìa, họ không những tránh được sự mệt mỏi thiêng liêng mà còn được giúp như chim ưng bay vút lên trong công tác khai thác của họ So sánh Ê-sai 4031. Why, they not only avoid spiritual fatigue but are helped to soar like eagles in their pioneer service! —Compare Isaiah 4031. Trong hoang mạc nóng, chim lượn có thể tự loại bỏ nhiệt cao từ nền sa mạc quá nóng bằng cách sử dụng nhiệt để bay vút lên đới không khí lạnh ở độ cao lớn. In hot deserts, gliding birds can remove themselves from the over-heated desert floor by using thermals to soar in the cooler air at great heights. Nhưng Icarus bị mê hoặc vì khả năng bay vút lên trên không, nên đã bay càng lúc càng cao hơn, cho đến khi chất sáp giữ đôi cánh lại với nhau tan chảy dưới sức nóng của mặt trời. But Icarus, enthralled with his ability to soar through the heavens, flew higher and higher until the heat of the sun melted the wax that held his wings together. Tờ New Scientist cho biết “Các nhà nghiên cứu tại đại học Florida đã xây dựng mô hình máy bay điều khiển từ xa đầu tiên với khả năng lơ lửng, bổ nhào và bay vút lên như chim mòng biển”12. “Researchers at the University of Florida,” reports New Scientist, “have built a prototype remote-controlled drone with a seagull’s ability to hover, dive and climb rapidly.” 12 Với nhận xét 2 trên 5 sao trên tờ The Guardian, Phil Mongredien cho rằng album "đánh nặng về những bản ballad hùng vĩ, tha thiết mà – ngoại trừ bài hát 'Sea of Lovers' bay vút lên – tập trung vào kỹ thuật hơn là sức hấp dẫn." In a 2 out of 5 stars review for The Guardian, Phil Mongredien stated that the album is "heavy on big, earnest ballads that – with the exception of the soaring 'Sea of Lovers' – are more technically proficient than engaging." Nó không chỉ đem lại sự tự do đi nơi này đến nơi kia cách nhanh chóng mà còn cho người ta xuyên qua được những đám mây vào một ngày u ám, và bay vút lên trong ánh nắng tỏa sáng tận trên trời cao. Not only does it provide the freedom to travel quickly from one place to another but it also allows one to cut through the clouds on a gloomy day and soar in the sunlight shining high above. Người tín đồ đấng Christ này, dù thân thể bị hành hạ một cách khủng khiếp nhất có thể tưởng tượng được, có tinh thần bay vút lên cao theo nghĩa bóng, một tinh thần mà sự ác nghiệt của Quốc xã không thể thắng nổi. This Christian man, whose body was beaten down by the most horrendous treatment imaginable, had a spirit that figuratively soared upward, a spirit that Nazi brutality could not conquer. tớ - cánh của tớ Ario vút bay lên trời cao cùng Salem và Sara đang ngồi mỗi người một bên cánh của mình. Ario flew into the sky with Salem and Sara on both of his wings. Mỗi đứa bèn tóm lấy một cây chổi, nhảy phóc lên và phóng lên không trung, bay vút vào giữa đám mây chìa khoá. They seized a broomstick each and kicked off into the air, soaring into the midst of the cloud of keys. Là phi công, tôi đã bay lên tận các bầu trời cao vút. As a pilot, I have touched the skies. Tôi hét lên trong gió, và hát vang khi tôi và chiếc xe cùng bay vút trên đường Oomba-chukka! I shouted into the wind, and I chanted as we flew alongOomba-chukka! Năm 2009 khi số đề cử cho giải Phim hay nhất được tăng gấp đôi lên 10 đề cử, phim Vút bay đã được đề cử cho cả Phim hoạt hình hay nhất và Phim hay nhất ở lễ trao giải Oscar lần thứ 82, trở thành phim đầu tiên nhận được đề cử như vậy kể từ khi hạng mục Phim hoạt hình hay nhất được thành lập. In 2009, when the nominee slots for Best Picture were doubled to ten, Up was nominated for both Best Animated Feature and Best Picture at the 82nd Academy Awards, the first film to do so since the creation of the Animated Feature category. Hãy nói với những bố mẹ có con bị ung thư về việc lấy găng tay y tế và thổi nó lên như quả bóng bay, hay giả vờ coi ống tiêm là một chiếc tàu vũ trụ, hay để con mình lái chiếc giường bệnh chạy vút qua hành lang bệnh viện giống như một cuộc đua xe. Well, tell that to any pediatric cancer parent that's ever taken an exam glove and blown it up into a balloon, or transformed a syringe into a rocket ship, or let their child ride their IV pole through the hospital halls like it was a race car.
Miz said he was supposed to be on a flight this khách không được phép chuyển sang chỗ ngồi cóPassengers are not allowed tomove to seats of higher value when on không ai tình nguyện, một quản lý của hãng United đã lên máy bay và thông báo rằng các hành khách sẽ được lựa chọn ngẫu no-one volunteered, a United manager came on the plane and announced that passengers would be chosen at thời điểm cảnh sát xác định rằng Stefánsson đã lên máy bay tới Thụy điển, ông đã xuống máy the time police ascertained that Stefánsson had boarded a plane to Sweden, he had already báo cáo ban đầu cho biết cô đã lên máy bay, dẫn đến suy đoán rằng cô đang chạy trốn ra nước ngoài để xin tị reports said she has boarded a plane, leading to speculation she was fleeing abroad to seek thế là tháng trước, Speights đã lên máy bay ở Virginia, 36 tiếng sau đó, ông hạ cánh xuống month, Speights boarded a plane in Virginia and landed in Benin 36 hours Brunnell đã lên máy bay một tuần sau đó để cho quả thận của mình cho một phụ nữ Toledo, 32 tuổi, Angie Bunnell was on a planea week later to give his kidney to Angie Heckman, 32, of thức uống chào đón sẽ đượcphục vụ một khi bạn đã lên máy bay và đang ngồi thoải mái trong cabin của welcome drink will be served once you have boarded and are sitting comfortably in your vậy, hai ngày sau, Tôi đã lên máy bay đến Capetown với một đội ngũ các chuyên gia về chim cánh two days later, I was on a plane headed for Cape Town with a team of penguin specialists.
Các chất bột bạn có thể và không thể mang theo lên máy of Foods that you can and cannot bring on a đỡ hành khách cần sự trợ giúp đặc biệt lên máy cả hành khách đã lên máy bay và chúng tôi đang đợi 2 the passengers have boarded and we're waiting for can't board like đây bạn có thể trải nghiệm Emirates A380 thậm chí trước khi lên máy the Emirates A380 experience begins before you even để lại một lời nhắn cho chồng mình và lên máy bay đến cho phép hành khách lên máy bay bằng dấu vân tay". hại cho sức khỏe của thử nghiệm lên máy bay bằng nhận diện khuôn mặt từ tháng 6.
Giờ ai cũng mệt lên máy bay là ngủ ngay. So now you're tired, so you'll sleep on the plane. Đến giờ lên máy bay rồi anh Sâm! Time to board, Sam! Hai ngày sau đó, tôi lên máy bay trở về Washington. Two days later, I was on a plane back to Washington. Tôi có thể đưa Barton lên máy bay. I can get Barton to the jet. Con đã mua vé, con đã lên máy bay. I bought the ticket, I got on on the flight. Tôi mới vừa lên máy bay có 4 phút mà. I've only been gone four minutes. Bảo đội trưởng đội an ninh của cô ấy đưa cô ấy lên máy bay ngay lập tức. Tell the head of her detail to get her on the plane right away. Đưa tôi thẻ lên máy bay. Show me your boarding pass. Bảo anh ta gặp tôi rồi hãy lên máy bay. Make sure he doesn't get on his plane before I see him. Tôi cần cô lên máy bay, nhưng cô phải giúp chúng tôi! I want to let you get on that plane, but you have got to help us out! Tôi nghe là gã kia có con chó cứ chạy theo ngửi đít trước khi lên máy bay. Sounds to me like the guy would've had a dog sniffing up his ass before he got on the plane. Tôi sẽ lên máy bay và quay về Luân Đôn. I'll just get on a plane and go back to London. Có ai muốn lên máy bay để quay lại vùng tự do không? So anyone want a lift back to the land of the free? Bạn lên máy bay. You board the plane. Mai em phải dậy sớm để kịp ngồi lên " máy bay ". We got to get up early and catch that plane. Tối nay bọn tôi sẽ đưa ông lên máy bay. We're gonna get you on a plane tonight. Đội 2 lên máy bay 2. Seal Team Green, Stalker Two. Lên máy bay. Get in the plane. Đội 1 lên máy bay 1. Seal Team Orange, arrive with Stalker One. Đưa chúng lên máy bay đi Maravilhas. Get'em on planes to wonderland now. Tại sân bay, chuẩn bị lên máy bay. She's in an airport, boarding a plane. Đưa cô ấy lên máy bay Putting her on a plane, that's what. Và nói với em bé của thằng Pede kia Lắc cái mông mà chuyển hàng lên máy bay. So why not me of my money there and say to your " puppy " for move my ass and I load the plane. Tôi có được phép lên máy bay không? Do you have authorization to take that plane? các anh sẽ lên máy bay sau khi mọi thứ đã xác minh. And the king of the aliens is destroyed when the people find their courage.
VIETNAMESElên máy bayENGLISHboard NOUN/bɔrd/Lên máy bay là việc bước vào máy bay trước khi máy bay khởi ấy đã lên máy bay đến Úc tại sân bay London airport she boarded a plane to đã mua một hợp đồng bảo hiểm du lịch trước khi tôi lên máy took out a travel insurance policy before I boarded the chúMột số từ vựng chủ đề hàng không- máy bay airplane- quầy thông tin tại sân bay airport information desk- túi nôn air sickness bag- sân bay airport- phi công pilot- chuyến bay flightDanh sách từ mới nhấtXem chi tiết
bay lên tiếng anh là gì